Alex Peek blog

List of posts    Blog archive    About

 

Tuesday, July 18, 2023

List of Vietnamese provinces

 

Photo source: Wikimedia Commons, TUBS

Photo license: CC BY-SA 3.0

 

This post is a list of Vietnamese provinces. There are 63 provinces listed below by population. Source: Wikipedia

 

  1. Hồ Chí Minh City: 9.1 million
  2. Hà Nội City: 8.1 million
  3. Thanh Hóa: 3.6 million
  4. Nghệ An: 3.3 million
  5. Đồng Nai: 3.2 million
  6. Binh Dương: 2.6 million
  7. Hải Phòng City: 2.1 million
  8. An Giang: 2.0 million
  9. Đắk Lắk: 2.0 million
  10. Hải Dương: 2.0 million
  11. Thái Binh: 1.9 million
  12. Tiền Giang: 1.8 million
  13. Bắc Giang: 1.8 million
  14. Nam Định: 1.8 million
  15. Đồng Tháp: 1.8 million
  16. Kiên Giang: 1.7 million
  17. Long An: 1.7 million
  18. Quảng Nam: 1.6 million
  19. Bình Định: 1.6 million
  20. Gia Lai: 1.5 million
  21. Phú Thọ: 1.5 million
  22. Bình Thuận: 1.4 million
  23. Cần Thơ City: 1.4 million
  24. Bắc Ninh: 1.4 million
  25. Hà Tĩnh: 1.4 million
  26. Lâm Đồng: 1.3 million
  27. Quảng Ninh: 1.3 million
  28. Khánh Hòa: 1.3 million
  29. Cà Mau: 1.3 million
  30. Thái Nguyên: 1.3 million
  31. Sơn La: 1.3 million
  32. Quảng Ngãi: 1.3 million
  33. Hưng Yên: 1.3 million
  34. Bến Tre: 1.3 million
  35. Binh Phước: 1.3 million
  36. Bà Tia-Vũng: 1.3 million
  37. Vĩnh Phúc: 1.2 million
  38. Đà Nẵng City: 1.2 million
  39. Thừa Thiên-Huế: 1.2 million
  40. Sóc Trăng: 1.2 million
  41. Tây Ninh: 1.2 million
  42. Bạc Liêu: 1.1 million
  43. Ninh Binh: 1.1 million
  44. Vĩnh Long: 1.1 million
  45. Trà Vinh: 1.0 million
  46. Tuyên Quang: 1.0 million
  47. Phú Yên: 1.0 million
  48. Quảng: Bình: 992 thousand
  49. Hòa Binh: 979 thousand
  50. Yên Bái: 950 thousand
  51. Hà Nam: 945 thousand
  52. Hà Giang: 910 thousand
  53. Lào Cai: 898 thousand
  54. Hậu Giang: 853 thousand
  55. Lạng Sơn: 828 thousand
  56. Ninh Thuận: 720 thousand
  57. Điện Biên: 705 thousand
  58. Quảng Tri: 687 thousand
  59. Đắk Nông: 670 thousand
  60. Kon Tum: 589 thousand
  61. Cao Bằng: 576 thousand
  62. Lai Châu: 527 thousand
  63. Bắc Kạn: 338 thousand